Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2022. Dự kiến năm 2022, TLU sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 02 - 04 điểm so với đầu vào năm 2021. Điểm chuẩn Đại học 2022 đầy đủ và chi tiết nhất để các thí sinh nắm được xem mình có đậu vào ngôi trường đã đăng ký hay không. Xem ngay! Điểm chuẩn các trường đại học công bố xét tuyển 2022. 4. Hướng dẫn tra cứu điểm chuẩn đại học 2022 trên diemthi cGL3. Tra cứu đại học Tìm trường Đại học Đại Nam Mã trường DDN Hà Nội Tuyển sinh Điểm chuẩn Liên hệ Địa chỉ Số 1, phố Xốm, phường Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội Điện thoại Website Tải về đề án tuyển sinh Năm 2022 Phương thức tuyển sinh năm 2022 Tổng chỉ tiêu Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT. Xét kết quả học tập lớp 12 THPT. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của nhà trường. Điểm chuẩn Trường đại học Đại Nam chính thức công bố điểm chuẩn. Theo đó, điểm chuẩn của trường phương thức xét kết quả tốt nghiệp THPT dao động từ 15 đến 22 điểm. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm 2023 các bạn hãy xem tại bài viết CHUẨN ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2023 Tên Ngành Điểm chuẩn Ngành Y khoa Đang cập nhật Ngành Dược học Đang cập nhật Ngành Điểu dưỡng Đang cập nhật Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật xây dựng Đang cập nhật Ngành Kiến trúc Đang cập nhật Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật Ngành Tài chính ngân hàng Đang cập nhật Ngành Kế toán Đang cập nhật Ngành Luật kinh tế Đang cập nhật Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đang cập nhật Ngành Quan hệ công chúng Đang cập nhật Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật Ngành Ngôn ngữ Trung Đang cập nhật Ngành Đông phương học Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Đang cập nhật Ngành Thương mại điện tử Đang cập nhật Ngành Truyền thông đa phương tiện Đang cập nhật Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022 Y khoaMã ngành 7720101Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 22 Dược họcMã ngành 7720201Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 21 Điều dưỡngMã ngành 7720301Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 19 Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành 7220204Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 23 Ngôn ngữ Hàn QuốcMã ngành 7220210Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 22 Quan hệ công chúngMã ngành 7320108Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Ngôn ngữ AnhMã ngành 7220201Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Công nghệ kỹ thuật ô tôMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Thương mại điện tửMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Kế toánMã ngành 7340301Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Tài chính ngân hàngMã ngành 7340201Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Luật kinh tếMã ngành 7380107Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành 7810103Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Truyền thông đa phương tiệnMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Đông phương học CN Nhật BảnMã ngành 7310608Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Quản trị kinh doanhMã ngành 7340101Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Khoa học máy tínhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Kinh doanh quốc tếMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Quản lý thể dục thể thao chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thaoMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Logistics và quản lý chuỗi cung ứngMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn 15 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2022 Y khoaMã ngành 7720101Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 24Tiêu chí phụ Học lực lớp 12 loại giỏi Dược họcMã ngành 7720201Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 24Tiêu chí phụ Học lực lớp 12 loại giỏi Điều dưỡngMã ngành 7720301Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 21Tiêu chí phụ Học lực lớp 12 loại khá Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành 7220204Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 24 Ngôn ngữ Hàn QuốcMã ngành 7220210Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 24 Quan hệ công chúngMã ngành 7320108Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 22 Ngôn ngữ AnhMã ngành 7220201Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 22 Công nghệ kỹ thuật ô tôMã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 21 Thương mại điện tửMã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 21 Kế toánMã ngành 7340301Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 21 Tài chính ngân hàngMã ngành 7340201Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 21 Luật kinh tếMã ngành 7380107Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 21 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành 7810103Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 21 Truyền thông đa phương tiệnMã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 21 Đông phương học CN Nhật BảnMã ngành 7310608Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 21 Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 20 Quản trị kinh doanhMã ngành 7340101Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 20 Khoa học máy tínhMã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 18 Kinh doanh quốc tếMã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 18 Quản lý thể dục thể thao chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thaoMã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 18 Logistics và quản lý chuỗi cung ứngMã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn 18 THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2021 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021 Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 7720101 Y khoa 22 7720201 Dược học 21 7720301 Điều dưỡng 19 7480201 Công nghệ thông tin 15 7580201 Kỹ thuật xây dựng 15 7580102 Kiến trúc 15 7340101 Quản trị kinh doanh 15 7340201 Tài chính ngân hàng 15 7340301 Kế toán 15 7380107 Luật kinh tế 15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 7320108 Quan hệ công chúng 15 7220201 Ngôn ngữ Anh 15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 21 7310608 Đông phương học 19 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 15 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021 Chú ý -Khối ngành Sức khỏe gồm ngành Y khoa, Dược học thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi, ngành Điều dưỡng, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên. Hướng Dẫn Nhập Học Đại Học Đại Nam 2021 -Xác nhận nhập học +Chuyển phát nhanh Giấy chứng nhận kết quả thi về trường trước 17h ngày 26/09/2021 _Địa chỉ nhận thư Hội đồng Tuyển sinh trường Đại học Đại Nam Số 1, phố Xốm, Phường Phú Lãm, Quận Hà Đông, Hà Nội. Hotlines/Zalo 0961 595599 – 0971 595599 – 0931 595599. Lưu ý Sau ngày 26/09/2021, nếu thí sinh không xác nhận nhập học, các trường có quyền tự động hủy kết quả trúng tuyển và loại thí sinh khỏi danh sách trúng tuyển. Hồ Sơ Nhập Học Gồm Các Loại Giấy Tờ Sau -Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT Đối với thí sinh TN trước 2021 - photo công chứng. -Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời Đối với thí sinh TN 2021 - photo công chứng. -Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT bản chính. -Học bạ THPT lớp 12 photo công chứng. -Chứng minh thư hoặc Thẻ căn cước công dân photo công chứng. -Giấy khai sinh bản sao. -Sơ yếu lý lịch có dấu xác nhận của xã/ phường. -Giấy chuyển nghĩa vụ Đối với nam. ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2020 Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 7720101 Y khoa 22 7720201 Dược học 21 7720301 Điều dưỡng 19 7480201 Công nghệ thông tin 15 7580201 Kỹ thuật xây dựng 15 7580102 Kiến trúc 15 7340101 Quản trị kinh doanh 15 7340201 Tài chính ngân hàng 15 7340301 Kế toán 15 7380107 Luật kinh tế 15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 7320108 Quan hệ công chúng 15 7220201 Ngôn ngữ Anh 15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 15 7310608 Đông phương học 15 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 15 ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2019 Trường đại học Đại Nam có 1530 chỉ tiêu tuyển sinh ở 13 ngành đào tạo. Nhà trường tổ chức xét tuyển theo 2 hình thức Căn cứ vào kết quả thi THPT Quốc Gia và kết quả học tập THPT năm lớp 12 theo học bạ. - Phương thức 1 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc Gia. Điểm sàn xét tuyển đối với tất cả các tổ hợp vào các ngành là 13 điểm. - Phương thức 2 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập bậc THPT với điều kiện kết quả học tập 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 đạt 18 điểm trở lên và hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên. Một số ngành học xét tuyển theo tổ hợp môn năng khiếu thì nhà trường sử dụng kết quả thi 2 môn tại kì thi THPT Quốc Gia và kết quả thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật và Tin học do trường đại học Đại Nam cùng với các trường đại học khác tổ chức thi để xét tuyển. Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Đại Nam như sau Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D09, D65, D71 Quan hệ công chúng C00; C19; C20; D15 Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10 Tài chính – Ngân hàng A01, A10; D01; C14 Kế toán A01; A10; C14; D01 Luật kinh tế A08; A09; C00; C19 Công nghệ thông tin A00; A15; D84; K01 Kiến trúc H06; H08; V00; V01 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A10, C14 Dược học A11; A00; B00; D07 16 Điều dưỡng B00; C14, D07, D66 15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07, A08, C00; D01 Hướng dẫn thủ tục nhập học Những thí sinh trúng tuyển theo diện xét tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc Gia và học bạ xác nhận nhập học bằng cách - Nộp bản chính phiếu báo điểm kết quả thi THPT Quốc Gia. - Đơn xin xét tuyển. - Học bạ THPTbản sao có công chứng - Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời bản sao có công chứng. - Các loại giấy tờ chứng nhận ưu tiên nếu có. Nếu nhà trường có tuyển nguyện vọng bổ sung thì sẽ có thông báo sau. Mong rằng các thí sinh có nhu cầu tuyển sinh đợt 2 sẽ cập nhật thông tin trên kênh tuyển sinh website của nhà trường để nắm bắt thông tin một cách nhanh và chính xác nhất. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Đại Nam Mới Nhất. PL. Đại học Đại Nam đã và đang ngày càng khẳng định sứ mạng của nhà trường là trang bị kiến thức chuyên môn, bồi dưỡng nhân tài, đáp ứng nhu cầu của xã hội. Vậy nên, bài viết điểm chuẩn Đại học Đại Nam dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng tìm hiểu nhé! Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của Trường Đại học Đại Nam3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của Trường Đại học Đại Nam4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của Trường Đại học Đại Nam5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của Trường Đại học Đại Nam6 Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của Trường Đại học Đại Nam7 Kết luận Thông tin chung Tên trường Trường Đại học Đại Nam Dai Nam University Địa chỉ Cơ sở chính Số 1, phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông, TP. Hà Nội Cơ sở 2 56 Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, tp. Hà Nội Website Facebook hoặc Mã tuyển sinh DDN Email tuyển sinh tuyensinh Số điện thoại tuyển sinh 777 99 – 0961 59 5599 – 0931 59 5599 Xem thêm Review Trường Đại học Đại Nam có tốt không? Lịch sử phát triển Trường Đại học Đại Nam được hình thành và hoạt động theo Quy chế trường đại học tư thục theo Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 14/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ. Dù chỉ mới thành lập không lâu nhưng trường hiện tổ chức đào tạo 18 ngành trình độ đại học ở 4 Khối ngành gồm Sức khỏe, Kinh tế, Kỹ thuật, Khoa học xã hội & nhân văn và 5 ngành ở trình độ sau Đại học. Mục tiêu và sứ mệnh Trường Đại học Đại Nam triển khai giáo dục và đào tạo theo hướng ứng dụng ở những lĩnh vực Kinh tế, Kỹ thuật – Công nghệ, Khoa học Xã hội – Nhân văn, Sức khỏe và Ngoại ngữ. Phấn đấu trở thành địa chỉ đào tạo được tín nhiệm cao về chất lượng đào tạo “học tập gắn liền với thực tiễn cuộc sống”. Trường cố gắng đạt được những thành tựu quan trọng về nghiên cứu và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực khoa học bảo vệ – chăm sóc sức khỏe cộng đồng. Dựa vào mức tăng/giảm điểm chuẩn trong những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 của Trường Đại học Đại Nam sẽ tăng thêm từ 1 đến 2 điểm so với năm học 2022 – 2023. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022. Năm học 2023 – 2024, trường có 4 phương thức tuyển sinh Phương thức 1 Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển. Phương thức 2 Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển. Phương thức 3 Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Nhà trường. Phương thức 4 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài. Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của Trường Đại học Đại Nam Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Đại Nam đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành năm 2022 – 2023 cụ thể như sau STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn 1 7720101 Y khoa A00, A01, B00, B08 22 2 7720201 Dược học A00, A11, B00, D07 21 3 7720301 Điều dưỡng B00, C14, D07, D66 19 4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00, D01, D09, D66 23 5 7310608 Đông phương học C00, D01, D09, D66 19 6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00, D01, D09, D66 22 7 7340101 Quản trị kinh doanh A00, C03, D01, D10 15 8 7340201 Tài chính ngân hàng A00, C01, C14, D01 15 9 7340301 Kế toán A00, C01, C14, D01 15 10 7380107 Luật kinh tế A08, A09, C00, C19 15 11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07, A08, C00, D01 15 12 7480201 Công nghệ thông tin A00, A10, D84, A01 15 13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, A10, D01 15 14 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, C14, D01 15 15 7320108 Quan hệ công chúng C00, D01, C19, D15 15 16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D09, D11, D14 15 17 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, C01, D01 15 18 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, A10, D84 15 19 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, C03, D01, D10 15 20 7810301 Quản lý thể dục thể thao chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao A00, C03, C14, D10 15 21 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00, C03, D01, D10 15 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của Trường Đại học Đại Nam Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Đại Nam đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành năm 2021 – 2022 cụ thể như sau Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn 7720101 Y khoa A00, A01, B00, B08 22 7720201 Dược học A00, A11, B00, D07 21 7720301 Điều dưỡng B00, C14, D07, D66 19 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00, D01, D09, D66 21 7310608 Đông phương học C00, D01, D09, D66 19 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00, D01, D09, D66 15 7340101 Quản trị kinh doanh A00, C03, D01, D10 15 7340201 Tài chính ngân hàng A00, C01, C14, D01 15 7340301 Kế toán A00, C01, C14, D01 15 7380107 Luật kinh tế A08, A09, C00, C19 15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07, A08, C00, D01 15 7480201 Công nghệ thông tin A00, A10, D84, A01 15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, A10, A11 15 7580102 Kiến trúc V00, V01, H08, H06 15 7320108 Quan hệ công chúng C00, D01, C19, D15 15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D09, D11, D14 15 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của Trường Đại học Đại Nam Điểm trúng tuyển của Đại học Đại Nam năm 2020 – 2021 dao động trong khoảng 15 – 22 điểm theo điểm thi THPT và 18 – 24 điểm theo điểm học bạ THPT. Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Theo KQ thi THPT Xét học bạ Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, A10, A11 15 18 Kiến trúc 7580102 V00, V01, H08, H06 15 18 Đông phương học 7310608 D71, D01, D09, D65 15 18 Quan hệ công chúng 7320108 C00, C19, D01, D15 15 18 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, C03, D01, D10 15 18 Dược học 7720201 A00, A11, B00, D07 21 24 Điều dưỡng 7720301 B00, C14, D07, D66 19 19,5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A07, A08, C00, D01 15 18 Tài chính ngân hàng 7340201 A00, C01, C14, D01 15 18 Kế toán 7340301 A00, A01, C14, D01 15 18 Luật kinh tế 7380107 A08, A09, C00, C19 15 18 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A10, D84, K01 15 18 Y khoa 7720101 A00, A01, B00, B08 22 24 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D09, D11, D14 15 18 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, D71, D09, D65 15 18 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 C00, D01, D09, D66 15 18 Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của Trường Đại học Đại Nam Điểm trúng tuyển của Đại học Đại Nam năm 2019 – 2020 dao động trong khoảng 15 – 20 điểm theo điểm thi THPT. Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Theo KQ thi THPT Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, A10, A11 15 Kiến trúc 7580102 V00, V01, H08, H06 15 Quan hệ công chúng 7320108 C00, C19, D01, D15 15 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, C03, D01, D10 15 Dược học 7720201 A00, A11, B00, D07 20 Điều dưỡng 7720301 B00, C14, D07, D66 18 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A07, A08, C00, D01 15 Tài chính ngân hàng 7340201 A00, C01, C14, D01 15 Kế toán 7340301 A00, A01, C14, D01 15 Luật kinh tế 7380107 A08, A09, C00, C19 15 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A10, D84, K01 15 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D09, D11, D14 15 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, D71, D09, D65 15 Kết luận Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Đại Nam khá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Đăng nhập Điểm chuẩn trường Đại Học Đại Nam năm 2022 cùng tham khảo mức điểm chuẩn và điểm chuẩn tuyển sinh chính thức của trường các năm trướcbạn nhé!Điểm chuẩn Đại học Đại Nam 2022 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!Điểm chuẩn trường Đại Học Đại Nam 2022Điểm chuẩn trường Đại Học Đại Nam năm 2021Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7720101Y khoaA00; A01; B00; B08227720201Dược họcA00; A11; B00; D07217720301Điều dưỡngB00; C14; D07; D66197340101Quản trị kinh doanhA00; C03; D01; D10157340201Tài chính ngân hàngA00; C01; C14; D01157340301Kế toánA00; A01; C14; D01157380107Luật kinh tếA08; A09; C00; C19157480201Công nghệ thông tinA00; A10; D84; K01157810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA07; A08; C00; D01157320108Quan hệ công chúngC00; C19; D01; D15157220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D11; D14157220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; D01; D09; D66217220210Ngôn ngữ Hàn QuốcC00; D01; D09; D66197310608Đông phương họcA01; C00; D01; D1515Điểm chuẩn năm 2020Đại học Đại Nam là một trường đại học tự thục tại Hà Nội. Mục tiêu đcào tạo ra nguồn nhân lực có chất lượng cao trong các lĩnh vực Kinh tế; Kỹ thuật - Công nghệ; Khoa học Xã hội - Nhân văn; Dược học và Ngoại ngữ phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trong bối cảnh hội nhập quốc chỉ Số 1 Phố Xốm, Phú Lâm, Hà Đông, Hà NộiĐiện thoại 024 3557 chuẩn Đại Học Đại Nam chi tiết các ngành năm 2018TTCÁC NGÀNHMÃ NGÀNHMÃ TỔ HỢP MÔNĐIỂM CHUẨN1Quản trị kinh doanh7340101A00, D01, C03, D1014,52Tài chính ngân hàng7340201D01, A01, A10, C1414,53Kế toán7340301A01, D01, A10, C1414,54Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A07, A08, D01, C0014,55Luật kinh tế7380107C00, A08, A09, C1914,56Công nghệ thông tin7480201A00, K01, A10, D8414,57Kỹ thuật công trình xây dựng7580201A00, A01, A10, C1414,58Kiến trúc7580102V00, V01, H08, H0614,59Dược học7720201A00, D07, B00, A111610Điều dưỡng7720301B00, D07, D66, C141511Quan hệ công chúng7320108C00, D15, C19, C2014,512Ngôn ngữ Anh7220201D01, D09, D14, D1114,513Ngôn ngữ Trung7220204D01, D09, D65, D7114,5Điểm trúng tuyển học bạ là 18 điểmTham khảo điểm chuẩn của các năm trướcChi tiết điểm chuẩn năm 2017STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D11; học bạ 18 điểm27220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D09, D65, D71-37320108Quan hệ công chúngC00; C19; C20; học bạ 18 điểm47340101Quản trị kinh doanhA00; C03; D01; học bạ 18 điểm57340201Tài chính – Ngân hàngA01, A10-67340201Tài chính – Ngân hàngC14; học bạ 18 điểm77340301Kế toánA10-87340301Kế toánA01; C14; học bạ 18 điểm97380107Luật kinh tếA08; A09; C00; học bạ 18 điểm107480201Công nghệ thông tinA10-117480201Công nghệ thông tinA00; D84; học bạ 18 điểm127580102Kiến trúc cảnh quanH06; H08; V00; học bạ 18 điểm137580201Kỹ thuật xây dựngA10, C14-147580201Kỹ thuật xây dựngA00; học bạ 18 điểm157720201Dược họcA11-167720201Dược họcA00; B00; học bạ 18 điểm1777203017720301B00-187720301Điều dưỡngC14, D07, học bạ 18 điểm197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA08-207810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; học bạ 18 điểmXem thêm điểm chuẩn năm 2016STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn1D480201Công nghệ Thông tin152D580201Kĩ thuật công trình xây dựng153D580102Kiến trúc154D520301Kĩ thuật hóa học155D340201Tài chính - Ngân hàng156D340101Quản trị Kinh doanh157D340301Kế toán158D720401Dược học159D360708Quan hệ công chúng1510D380107Luật kinh tế1511D340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1512D220201Ngôn ngữ Anh15Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm học 2018 - 2019 như sauTTCÁC NGÀNHMÃ NGÀNHMÃ TỔ HỢP MÔNCHỈ TIÊU1Quản trị kinh doanh7340101A00, D01, C03, D101502Tài chính ngân hàng7340201D01, A01, A10, C141003Kế toán7340301A01, D01, A10, C141504Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A07, A08, D01, C001505Luật kinh tế7380107C00, A08, A09, C191506Công nghệ thông tin7480201A00, K01, A10, D841307Kỹ thuật công trình xây dựng7580201A00, A01, A10, C14708Kiến trúc7580102V00, V01, H08, H06509Dược học7720201A00, D07, B00, A1130010Điều dưỡng7720301B00, D07, D66, C1420011Quan hệ công chúng7320108C00, D15, C19, C205012Ngôn ngữ Anh7220201D01, D09, D14, D115013Ngôn ngữ Trung7220204D01, D09, D65, D7150Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn Ngày 26/5, Đại học Luật Hà Nội đã công bố bảng điểm trúng tuyển đại học theo phương thức dựa trên kết quả học tập bậc THPT và chứng chỉ tiếng Anh quốc điểm chuẩn học bạ dao động từ 22,43 – 30,3 điểm. Trong đó, ngành học có điểm cao nhất là Luật Kinh tế với 30,3 điểm tổ hợp A01. Đồng nghĩa là, để trúng tuyển vào ngành học này, thí sinh cần đạt trên 10 điểm/môn ở tổ hợp này. Thấp nhất là ngành Luật đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk với 22,43 điểm tổ hợp C00. Các ngành còn lại dao động từ 22,53 đến 28,73 với phương thức xét kết quả chứng chỉ ngoại ngữ, ngành Luật chương trình liên kết Trường Đại học Arizona, Hoa Kỳ có điểm chuẩn là Kết quả chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.Tính đến thời điểm này thì Trường Đại học Luật Hà Nội có mức điểm sàn học bạ cao học CMC thông tin điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy có điều kiện theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT học bạ đợt 1 10/2 - 28/2, đợt 2 1/3 - 30/3 và đợt 3 1/4 đến 30/4 là 23 đồng tuyển sinh Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu thông báo điểm trúng tuyển sớm của thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ đợt 1 ở 62 ngành, chuyên ngành chương trình chuẩn quốc gia là từ 18 đến 24 3 ngành cử nhân tài năng của trường là Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Kế toán, Quản trị kinh doanh đều có điểm chuẩn là Đại học Văn Hiến thông báo điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển sớm có điều kiện trình độ đại học chính quy đợt 1 năm 2023, theo kết quả học bạ THPT như sauHình thức 1 Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ 2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 đạt từ thức 2 Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 đạt từ thức 3 Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ lớp 12 đạt từ với ngành Thanh nhạc và Piano trúng tuyển môn Văn đạt từ điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên thức 4 Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ điểm trở Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM công bố điểm chuẩn xét học bạ đợt 1 với ngành Ngôn ngữ học là 25,25 điểm, Quan hệ quốc tế 25 điểm, Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn là 24,5 điểm; các ngành còn lại từ 18-19,5 đó, một số trường như ĐH Hùng Vương TPHCM...lấy điểm chuẩn học bạ dành cho tất cả ngành học là 15 điểm. Tức là thí sinh chỉ cần đạt mỗi môn tối thiếu 5 điểm là có thể trúng tuyển vào trường. Nhỉnh hơn một chút, Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TPHCM xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12 là 18 điểm, trung bình 6 điểm mỗi số ý kiến cho rằng, điểm chuẩn học bạ quá thấp có thể không đáp ứng được chuẩn đầu vào. Tuy nhiên, việc đa dạng hóa các phương thức xét tuyển có thể giúp thí sinh mở “cánh cổng” đại học. Điều này còn thể hiện rõ sự phân hóa về năng lực, trình độ đào tạo giữa các ngành nghề.

trường đại học đại nam điểm chuẩn