Anh nghĩ, có lẽ do sớm quỳ gối trước cái gọi là số phận mới mẻ mà giờ đây Phương đã lại hồn, đã lấy lại được thăng bằng, bình tĩnh và điềm nhiên quét sạch đi niềm đau khổ, lạnh lùng chôn vùi những gì của hôm qua mà nàng ca ngợi là trong trắng và tốt đẹp. Chương 1. Một chiếc xe lửa chạy giữa núi. Tình trạng thời tiết xấu không chỉ có ở đây, mà cả nước đều như vậy. Năm nay không khí lạnh quét khắp cả nước, ở Bắc Kinh xảy ra một trận bão tuyết, sáng nay tất cả chuyến bay đều bị đình chỉ. Đoàn tàu cao tốc Z54 Vậy chứ cái xe lửa tiếng Anh, Pháp là train có chữ ship hay port nào đâu mà Bắc Kỳ cũng kêu là "tàu hỏa" đó. Hán Việt nó có quy tắc của nó, người Nam Kỳ xài chính xác, từ rất đẹp không Từ điển Việt Anh launch /lɔ:ntʃ/* danh từ- xuồng lớn (lớn nhất trên một tàu chiến)- xuồng du lịch* danh từ- sự hạ thuỷ (tàu)* ngoại động từ- hạ thuỷ (tàu)- ném tiếng Anh là gì? phóng tiếng Anh là gì? quăng tiếng Anh là gì? liệng (tên lửa tiếng Anh là gì? lời đe doạ…) tiếng Anh là gì? mở (cuộc tấn công) tiếng Anh là gì? Harry Potter Và Chiếc Cốc Lửa (tiếng Anh: Harry Potter and the Goblet of Fire) là câu chuyện về năm thứ tư của Harry Potter tại Hogwarts. Đây là bộ truyện mà cô J.K. Rowling tâm đắc nhất trong 7 tập. Harry Potter năm nay 14 tuổi đã để ý đến người con gái đó là Cho Chang. Tóm lại nội dung chân thành và ý nghĩa của aboard trong giờ Anh. aboard tất cả nghĩa là: aboard /ə"bɔ:d/* phó từ- trên tàu, trên boong tàu, bên trên thuyền, trên xe lửa; trên lắp thêm bay=to go aboard+ lên tàu, lên boong- dọc theo; gần, kế=close (hard) aboard+ nằm kế sát=to keep the land tàu nằm: station: ga: railway station: ga tàu hỏa: train station: ga tàu hỏa: stopping service: dịch vụ tàu dừng nhiều bến: ticket barrier: rào chắn thu vé: track: đường ray: train: tàu hỏa: train crash: vụ đâm tàu: train driver: người lái tàu: train fare: giá vé tàu: train journey: hành trình tàu: travelcard ZqLv3a7. Mùa xuân 1878, Sam Bass đánh cướp 2 chuyến xe ngựa và 4 đoàn tàu lửa cách Dallas 25 the spring of 1878, Bass and his gang robbed four trains within twenty-five miles of xuân 1878, Sam Bass đánh cướp 2 chuyến xe ngựa và 4 đoàn tàu lửa cách Dallas 25 the springtime of 1878, Sam and his gang robbed four trains within twenty miles of xuân 1878, Sam Bassđánh cướp 2 chuyến xe ngựa và 4 đoàn tàu lửa cách Dallas 25 the spring of 1878,the Bass Gang held up two stagecoaches and four trains within 25 miles of xuân 1878, SamBass đánh cướp 2 chuyến xe ngựa và 4 đoàn tàu lửa cách Dallas 25 the spring of 1878,Sam Bass and his gang held up two stage coaches and four trains within twenty-five miles of xuân 1878, Sam Bassđánh cướp 2 chuyến xe ngựa và 4 đoàn tàu lửa cách Dallas 25 the spring of 1878,Sam Bass and his gang held up four trains within twenty-five miles of Dallas. Lincoln Train hoạt động trong công viên được đặt hàng và sản xuất theo cách thủ công ở seven Baldwin train look-alikeLincoln Train operated in the park were specially ordered and manually manufactured in câu chuyện đầy bí ẩn xung quanh hồ Baikal chưa dừng lại khi người dân sinh sống quanh hồ thường nhìn thấy nhiều hiện tượng lạ nhưmột lâu đài lừng lững, đoàn tàu lửa hay cả những con tàu kỳ lạ lững lờ ngoài Baikal still sits on an array of mysteries, the local residents living around the lake often see manystrange phenomena such as an imposing castle, trains or even strange ships lazing far wish we had a train station hội lớn bao giờ cũng đến và đi rất nhanh, giống như đoàn tàu lửa đang chạy trên đường ray vậy are opportunities that come and go, like the trains on this very năm 1910, nhà tâm lý học Max Wertheimer đã phát hiện rađiều thú vị khi ông quan sát thấy một loạt các ánh đèn bật tắt khi đoàn tàu lửa đi qua một ngã 1910, psychologist Max Wertheimer had an insightwhen he observed a series of lights flashing on and off at a railroad means an extra 37 nhiên,Liên bang Nga vẫn sử dụng những đoàn tàu lửa bọc thép cải tiến trong Chiến tranh Chechnya lần thứ hai vào năm 1999- the Russian Federation used improvised armoured trains in the Second Chechen War of 1999- nhiên, Liên bang Nga vẫn sử dụng những đoàn tàu lửa bọc thép cải tiến trong Chiến tranh Chechnya lần thứ hai vào năm 1999- the Russian Federation used improvised armoured trains in the Second Chechen War in the late 1990s and đội Liên Xô từng triển khai" đoàn tàu tên lửa" đầu tiên vào năm 1987 và sở hữu 12 đoàn tàu như thế vào năm Soviet military deployed its first rail-portable long-range missile in 1987, and had 12 of them by bài học của một đoàn tàu nhỏ kéo xe lửa trên một ngọn núi cao có thể giúp bạn thành the lesson of a small train tugging a larger train over a mountain can set you up for a lifetime of dịch Iceworm đã bị đóng cửa do các bức tường tuyết và băng không ngừng chuyển dịch,ép vào các đoạn đường ray chở đoàn tàu tên Iceworm was shut down because the walls of snow and ice kept moving,squeezing the tracks that carried the missile Một đoàn tàu chở khẩu đội tên lửa và đoàn xe chở quân đã đến thành phố Mardin, đông nam Thổ Nhĩ Kỳ, hãng tin Anatolia đưa train carrying several batteries of missiles and troop carriers has arrived in the southeast Turkish city of Mardin, the Anatolia state news agency 1948, ông tuyên bố rằng mình là Đấng Christ,Đấng Mêsia mới và tuyên bố đã dẫn một đoàn tàu tên lửa xuống trái đất từ hành tinh đã bị tuyệt chủng 1948 he stated that he was Christ,the new messiah and claimed to have led a convoy of rocket ships to Earth from the extinct planet pháp thông minh Nếu bạn thấy con bạn đanggặp khó khăn khi nối đoàn tàu của đồ chơi ga xe lửa hoặc khi làm bài tập về nhà, đừng giúp đỡ con ngay lập Steps If you see your child struggling to connect toy train tracks or do his homework, don't jump in to help right nhóm thủy thủ đoàn của các tàu tên lửa nhỏ trước đó đã hoàn thành những nhiệm vụ được giao là bảo vệ và phòng thủ một đoàn tàu cũng như thực hành thành công hoạt động triển khai các vũ khí và phản công điện tử chống một cuộc tấn công đồng thời trên không và trên biển./.The crews of the small missile ships earlier accomplished the assigned missions of protecting and defending a caravan of ships and also successfully practiced the employment of weapons and electronic counter-measures against a simultaneous attack from the air and the lúc tôi đứng ở lối hành lang chật hẹp trên tàu chờ đến lượt được dùng nhà tắm, có hai người đàn ông trung niên người Nga xếp hàng ngayphía trước tôi tranh luận nảy lửa về đoàn tàu chở kho báu khét tiếng từng chạy trên chính tuyến đường ray này hồi một thế kỷ I stood in the narrow hallway of the train, waiting my turn to use the bathroom, the two middle-aged Russian guys in front of me in the queue were having a heated debate about the infamous treasure train that rattled along these very tracks a century ago,Hai máy bay chiến đấu MIG- 31K đã thực hành bắn mục tiêu bằng tên lửa siêu thanh Kinzhal,trong khi đó thủy thủ đoàn tàu khu trục Đô đốc Grigorovich,tàu tên lửa nhỏ Orekhovo- Zuyevo và tàu ngầm Kolpino đã thử nghiệm phóng tên lửa MIG-31K fighters practiced target-firing using the Kinzhal ballistic missile and crews of the Admiral Grigorovich frigate,small missile ship Orekhovo-Zuyevo and submarine Kolpino tested the launch of the Kalibr quả là, các tàu này chủ yếu được mua nhiều nhà sưu tầm nghiêm trọng mô hình xe lửa trong khi các đoàn tàu HO chủ yếu mua mới bắt đầu và các gia đình tìm kiếm bộ đào tạo như là một món quà Giáng a result, these trains are primarily purchased by more serious model trains hobbyists while the HO trains are primarily purchased by beginners and families looking for train sets as a Christmas Tàu Tên lửa số 41, gồm Sư đoàn Tàu Tấn công Nhanh 166 được trang bị tàu đệm khí Bora và Samum cùng các tàu tên lửa cỡ nhỏ vàThe 41st Missile Boat Brigade, which includes the 166th Fast Attack Craft Division consisting of Bora and Samum hovercrafts and the small missile ships Mirazh and Shtil and the 295th missile Boat thực tế các tàu đỏ đã đến nhà ga xe lửa mà không có một đoàn lái tàu hoặc một ai đó mà có thể điều khiển chiếc the red train has arrived at the train station without a crew or someone that could command the vehicle. Tàu lửa, hay còn được gọi là tàu hoả, là một phương tiện đi lại phổ biến hiện nay của con người. Không chỉ thuận lợi trong việc vận chuyển một số lượng lớn người hay hàng hoá, giá thành để di chuyển bằng tàu hoả cũng rất phải chăng. Vật hôm nay, các bạn hãy cùng studytienganh tìm hiểu từ vựng về chủ đề thú vị này nhé! 1. Tàu lửa trong tiếng anh là gì và một vài điều thú vị về tàu lửa. – Tàu lửa trong tiếng anh là Train / treɪn /. Tàu lửa là hình thức chuyển dời bằng mạng lưới hệ thống đường tàu gồm có một phương tiện đi lại và một mạng lưới hệ thống đường ray để luân chuyển hành khách hoặc hàng hoá. Một con tàu hoàn toàn có thể lắp một hay nhiều hơn số đầu tàu và những toa. Đầu tàu dành cho người điều khiển và tinh chỉnh phương tiện đi lại. Các toa tàu hoàn toàn có thể là toa chở hàng hoá và toa chở khách. Các toa được liên kết ngặt nghèo với nhau bằng mạng lưới hệ thống nối .Nội dung chính 1. Tàu lửa trong tiếng anh là gì và một vài điều thú vị về tàu lửa. 2. Tổng hợp một số từ vựng tiếng anh chủ đề tàu lửa. 3. Một số hoạt động liên quan đến tàu lửa – Đường chạy của tàu gồm hai đường ray với khoảng cách cố định và thắt chặt, ngoài những hoàn toàn có thể bổ trợ bằng những đường ray bổ trợ như đường ray dẫn điện hay đường ray giá đỡ. Tàu lửa vận động và di chuyển nhanh và rất tốn thời hạn trong việc phanh tàu, do đó yếu tố bảo đảm an toàn qua những con đường sắt luôn được đặt lên số 1 . – Tàu lửa ban đầu chỉ loại tàu chạy bằng hơi nước, nhưng sau này nó còn được áp dụng cho các loại tàu chạy bằng đường ray nói chung khác như bằng động cơ điện hay diesel. – Di chuyển bằng tàu lửa nhanh và đem lại cho hành khách những thưởng thức mê hoặc trong chuyến đi của mình qua việc ngắm cảnh vật xung quanh qua khung cửa sổ .Ảnh minh họa Tàu lửa . 2. Tổng hợp một số từ vựng tiếng anh chủ đề tàu lửa. Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ Fare Tiền vé Train fares in the capital will rise from next month. Giá vé tàu hoả ở Hà Nội Thủ Đô sẽ tăng vào tháng sau sẽ tăng . Offset Bù lại We offset all our long-haul flights. Chúng tôi sẽ bù lại tổng thể chuyến bay đường dài của chúng tôi . Operate Hoạt động The train will operate tomorrow. Chuyến tàu sẽ hoạt động giải trí vào ngày mai . Railway line Đường ray The railway line is 130 kilometers. Đường ray dài 130 km . Ticket Vé The price of your ticket is $23. Giá cho chiếc vé của bạn là 23 USD . High-speed Cao tốc High-speed rail between the two cities is still a long way from happening. Đường cao tốc giữa hai thành phố vẫn còn lâu mới hoàn toàn có thể triển khai xong . Punctually Đúng giờ The train punctually starts at Chuyến tàu sẽ khởi hành đúng giờ vào sáng . Timetable Lịch trình Do you have a train timetable that I could borrow? Bạn có lịch trình tàu hoả mà tôi hoàn toàn có thể mượn không ? Platform Thềm ga, sân ga The next train for Hanoi will depart from platform 12. Chuyến tàu tiếp theo đến TP. Hà Nội sẽ khởi hành ở sân ga số 12 . Directory Sách hướng dẫn We need a directory. Chúng tôi cần một cuốn sách hướng dẫn . Buffet car Toa ăn Tea cars and buffet cars have been taken away. Toa trà và toa ăn đã được chuyển thành hình thức kinh doanh thương mại mang đi . Carriage Toa hành khách The carriage at the end of the train was so beautiful. Toa hành khách cuối của con tàu rất đẹp . Compartment Toa tàu Peter is reading a book in the first-class compartment. Peter đang đọc sách ở toa hạng nhất Derailment Trật bánh tàu Because of the derailment, many people are feared dead. Bởi sự trật bánh của con tàu, nhiều người đã sợ hãi đến cái chết Express train Tàu tốc hành Express train make a small number of stops. Tàu tốc hành thì rất ít điểm dừng . Guard Bảo vệ The guard failed to observe who delivered the package. Người bảo vệ không quan sát được ai đã giao gói hàng . Level crossing Đoạn đường ray giao đường đi bộ Were removing the level crossing at Glenroy by lowering the train line underneath Glenroy Road. Xem thêm PAL – Wikipedia tiếng Việt Chúng tôi sẽ vô hiệu đoạn đường ray cho người đi bộ ở Glenroy bằng cách hạ thấp đường tàu bên dưới đường Glenroy . Ticket barrier Rào chắn thu vé Linda and I were shown passing through the ticket barriers at Hoa Binh and getting on the train to Da Lat. Linda và tôi đưa vé qua rào chắn thu vé ở Hoà Bình và lên chuyến tàu đến Đà Lạt . Train crash Vụ đâm tàu The number of train crashes has risen. Số lượng những vụ đâm tàu vẫn đang tăng lên Railcard Vé giảm giá tàu With a Railcard you can up to ½ off rail travel. Với vé giảm giá tàu, bạn hoàn toàn có thể giảm 50 % cho chuyến tàu . Railway station / Train station Ga tàu hoả The city’s main train station is just minutes from my house. Ga tàu chính của thành phố chỉ cách nhà tôi vài phút đi . Sleeper train Tàu nằm I feel tired so I will buy a ticket for the sleeper train. Tôi thấy mệt nên tôi sẽ mua vé cho tàu nằm . Train driver Người lái tàu My father is a train driver. Bố tôi là một người lái tàu Restaurant car Toa ăn We had a delicious meal in the restaurant car. Chúng tôi đã có một bữa ăn ngon miệng ở toa ăn của tàu . Season ticket Vé dài kỳ The Gold Card is a season ticket for unlimited travel by rail, subway, and buses. Vé vàng là vé dài kỳ để đi lại không số lượng giới hạn bất kỳ đường tàu, đường điện ngầm hay xe buýt . Signal Tín hiệu The police officer gave us the signal to stop. Cảnh sát ra đưa ra cho chúng tôi tín hiệu dừng lại . Train journey Hành trình tàu The train journey from London to Bristol takes two hours. Hành trình tàu từ London đến Bristol mất 2 tiếng đồng hồ đeo tay Tunnel Đường hầm We are going through a long dark tunnel and no one can see the light. Chúng tôi đang đi qua một đường hầm tối và sâu, không ai hoàn toàn có thể nhìn thấy ánh sáng . Travelcard Vé ngày Because I didnt have enough money to buy a season ticket, I bought a travelcard. Bởi vì tôi không đủ tiền để mua vé dài kỳ nên tôi đã mua một chiếc vé ngày Ảnh minh họa cho từ Tunnel và Train 3. Một số hoạt động liên quan đến tàu lửa Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ To catch a train Bắt tàu It takes me 15 minutes to catch a train everyday. Tôi tốn 15 phút mỗi ngày để bắt được tàu . To get on the train Lên tàu I lost my child after I had got on the train. Tôi lạc mất đứa trẻ của tôi sau khi tôi lên tàu . To get off the train Xuống tàu I lost my bag when I got off the train. Tôi đã mất chiếc túi của tôi khi tôi xuống tàu . To miss a train Nhỡ tàu Because of getting up late, I missed a train. Bời vì dậy muộn nên tôi đã lỡ mất chuyến tàu to pay train ticket Trả tiền vé I will pay for the train ticket for you. Xem thêm Đặt máy tạo nhịp tim Pacemaker Tôi sẽ trả tiền vé tàu cho bạn Ảnh minh họa cụm từ Catch a trainTrên đây là tổng hợp từ vựng Tiếng Anh về tàu lửa, studytienganh mong rằng đã trang bị cho bạn hành trang rất đầy đủ để bạn hoàn toàn có thể chuẩn bị sẵn sàng trên những chuyến tàu của mình . Trong số các phương tiện giao thông hiện nay thì tàu hỏa hay còn gọi là xe lửa là một phương tiện giao thông rất quen thuộc. Mặc dù không phải ai cũng từng đi tàu hỏa nhưng chắc chắn là cũng đã nhìn thấy tàu hỏa rồi. Tàu hỏa sẽ có một đầu máy kéo và các toa tàu phía sau để chở hàng hoặc chở hành khách. Khi tàu hỏa chạy sẽ không chạy trên đường bình thường mà chạy trên một hệ thống đường ray dành riêng cho tàu hỏa. Hệ thống đường ray này chạy thông suốt từ bắc tới nam nên những khu vực có đường ray thì bạn đều có thể thấy tàu hỏa chạy qua vài lần một ngày. Trong bài viết này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết tàu hỏa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho chuẩn nhé. Xe lăn tiếng anh là gì Xe xích lô tiếng anh là gì Xe đạp gấp tiếng anh là gì Xe đạp 3 bánh tiếng anh là gì Nước Bồ Đào Nha tiếng anh là gì Tàu hỏa tiếng anh là gì Tàu hỏa tiếng anh gọi là train, phiên âm đọc là /treɪn/. Từ này dùng để chỉ cho các loại tàu hỏa khác nhau nói chung. Còn cụ thể loại tàu hỏa nào thì sẽ có cách gọi riêng. Train /treɪn/ đọc đúng từ train rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ train ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /treɪn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ train thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn thế nào để biết cách đọc cụ thể. Bên cạnh từ train, có một số từ khác liên quan đền tàu hỏa bạn có thể tham khảo Locomotive / đầu xe lửa Railroad station / ga xe lửa Railroad / đường ray xe lửa Train ticket /treɪn , vé xe lửa Carriage / toa xe lửa thường để chở hành khách Freight car /ˈfreɪt ˌkɑːr/ toa xe lửa thường để chở hàng dạng công-ten-nơ Tàu hỏa tiếng anh là gì Xem thêm một số phương tiện giao thông khác Police car /pəˈliːs ˌkɑːr/ xe cảnh sátRide double /raɪd xe đạp đôiDumper truck / ˌtrʌk/ xe benCart /kɑːt/ xe kéo kéo tay hoặc dùng ngựa kéoElectric bike / ˌbaɪk/ xe máy điệnCargo ship / ʃɪp/ tàu biển chở hàng cỡ lớnMountain bike / ˌbaɪk/ xe đạp leo núiSailboat / thuyền buồmPram /præm/ xe nôi cho trẻ sơ sinhTanker / xe bồnBoat /bəʊt/ cái thuyền nhỏPowerboat / thuyền có gắn động cơMoped / xe đạp điệnLiner / du thuyềnTow truck /ˈtəʊ ˌtrʌk/ xe cứu hộAirplane / máy bayTrain /treɪn/ tàu hỏaBike /baik/ cái xe loại có 2 bánhTram /træm/ xe điện chở kháchBin lorry /ˈbɪn xe thu gom rácFerry / cái phàCovered wagon / xe ngựa kéo có máiTaxi / xe tắc-xiCyclo / xe xích lôAmbulance / xe cứu thươngTricycle / xe đạp 3 bánh thường cho trẻ emFolding bike / ˌbaɪk/ xe đạp gấpRaft /rɑːft/ cái bèVessel / cái tàu chở hàng, tàu thủyLorry / xe tải có thùng chở hàng lớnSubway / tàu điện ngầmKid bike /kɪd ˌbaɪk/ xe đạp cho trẻ emBus /bʌs/ xe buýtCar /kɑːr/ cái ô tôYacht /jɒt/ thuyền đua có buồm Tàu hỏa tiếng anh là gì Như vậy, nếu bạn thắc mắc tàu hỏa tiếng anh là gì hay tàu lửa tiếng anh là gì thì câu trả lời là train, phiên âm đọc là /treɪn/. Ngoài từ train này thì vẫn còn một số từ khác liên quan đến xe lửa bạn nên biết ví dụ như locomotive – đầu xe lửa, railroad station – ga xe lửa, railroad – đường ray xe lửa, train ticket – vé xe lửa, carriage coach – toa xe lửa thường để chở hành khách, freight car – toa xe lửa thường để chở hàng. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề Chào mừng bạn đến với trong bài viết về Tàu hỏa tiếng anh là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn. Tàu lửa, hay còn được gọi là tàu hoả, là một phương tiện đi lại phổ biến hiện nay của con người. Không chỉ thuận lợi trong việc vận chuyển một số lượng lớn người hay hàng hoá, giá thành để di chuyển bằng tàu hoả cũng rất phải chăng. Vật hôm nay, các bạn hãy cùng studytienganh tìm hiểu từ vựng về chủ đề thú vị này nhé! 1. Tàu lửa trong tiếng anh là gì và một vài điều thú vị về tàu lửa. – Tàu lửa trong tiếng anh là Train /treɪn/. Tàu lửa là hình thức di chuyển bằng hệ thống đường sắt gồm có một phương tiện và một hệ thống đường ray để vận chuyển hành khách hoặc hàng hoá. Một con tàu có thể lắp một hay nhiều hơn số đầu tàu và các toa. Đầu tàu dành cho người điều khiển phương tiện. Các toa tàu có thể là toa chở hàng hoá và toa chở khách. Các toa được kết nối chặt chẽ với nhau bằng hệ thống nối. – Đường chạy của tàu gồm hai đường ray với khoảng cách cố định, ngoài ra có thể bổ sung bằng các đường ray bổ sung như đường ray dẫn điện hay đường ray giá đỡ. Tàu lửa di chuyển nhanh và rất tốn thời gian trong việc phanh tàu, vì thế yếu tố an toàn qua những con đường sắt luôn được đặt lên hàng đầu. – Tàu lửa ban đầu chỉ loại tàu chạy bằng hơi nước, nhưng sau này nó còn được áp dụng cho các loại tàu chạy bằng đường ray nói chung khác như bằng động cơ điện hay diesel. – Di chuyển bằng tàu lửa nhanh và đem lại cho hành khách những trải nghiệm thú vị trong chuyến đi của mình qua việc ngắm cảnh vật xung quanh qua khung cửa sổ. Ảnh minh họa Tàu lửa. 2. Tổng hợp một số từ vựng tiếng anh chủ đề tàu lửa. Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ Fare Tiền vé Train fares in the capital will rise from next month. Giá vé tàu hoả ở thủ đô sẽ tăng vào tháng sau sẽ tăng. Offset Bù lại We offset all our long-haul flights. Chúng tôi sẽ bù lại tất cả chuyến bay đường dài của chúng tôi. Operate Hoạt động The train will operate tomorrow. Chuyến tàu sẽ hoạt động vào ngày mai. Railway line Đường ray The railway line is 130 kilometers. Đường ray dài 130 km. Ticket Vé The price of your ticket is $23. Giá cho chiếc vé của bạn là 23$. High-speed Cao tốc High-speed rail between the two cities is still a long way from happening. Đường cao tốc giữa hai thành phố vẫn còn lâu mới có thể hoàn thành. Punctually Đúng giờ The train punctually starts at Chuyến tàu sẽ khởi hành đúng giờ vào sáng. Timetable Lịch trình Do you have a train timetable that I could borrow? Bạn có lịch trình tàu hoả mà tôi có thể mượn không? Platform Thềm ga, sân ga The next train for Hanoi will depart from platform 12. Chuyến tàu tiếp theo đến Hà Nội sẽ khởi hành ở sân ga số 12. Directory Sách hướng dẫn We need a directory. Chúng tôi cần một cuốn sách hướng dẫn. Buffet car Toa ăn Tea cars and buffet cars have been taken away. Toa trà và toa ăn đã được chuyển thành hình thức kinh doanh mang đi. Carriage Toa hành khách The carriage at the end of the train was so beautiful. Toa hành khách cuối của con tàu rất đẹp. Compartment Toa tàu Peter is reading a book in the first-class compartment. Peter đang đọc sách ở toa hạng nhất Derailment Trật bánh tàu Because of the derailment, many people are feared dead. Bởi sự trật bánh của con tàu, nhiều người đã lo sợ đến cái chết Express train Tàu tốc hành Express train make a small number of stops. Tàu tốc hành thì rất ít điểm dừng. Guard Bảo vệ The guard failed to observe who delivered the package. Người bảo vệ không quan sát được ai đã giao gói hàng. Level crossing Đoạn đường ray giao đường bộ We’re removing the level crossing at Glenroy by lowering the train line underneath Glenroy Road. Chúng tôi sẽ loại bỏ đoạn đường ray cho người đi bộ ở Glenroy bằng cách hạ thấp đường tàu bên dưới đường Glenroy. Ticket barrier Rào chắn thu vé Linda and I were shown passing through the ticket barriers at Hoa Binh and getting on the train to Da Lat. Linda và tôi đưa vé qua rào chắn thu vé ở Hoà Bình và lên chuyến tàu đến Đà Lạt. Train crash Vụ đâm tàu The number of train crashes has risen. Số lượng những vụ đâm tàu vẫn đang tăng lên Railcard Vé giảm giá tàu With a Railcard you can up to ½ off rail travel. Với vé giảm giá tàu, bạn có thể giảm 50% cho chuyến tàu. Railway station/ Train station Ga tàu hoả The city’s main train station is just minutes from my house. Ga tàu chính của thành phố chỉ cách nhà tôi vài phút đi. Sleeper train Tàu nằm I feel tired so I will buy a ticket for the sleeper train. Tôi thấy mệt nên tôi sẽ mua vé cho tàu nằm. Train driver Người lái tàu My father is a train driver. Bố tôi là một người lái tàu Restaurant car Toa ăn We had a delicious meal in the restaurant car. Chúng tôi đã có một bữa ăn ngon miệng ở toa ăn của tàu. Season ticket Vé dài kỳ The Gold Card is a season ticket for unlimited travel by rail, subway, and buses. Vé vàng là vé dài kỳ để đi lại không giới hạn bất cứ đường tàu, đường điện ngầm hay xe buýt. Signal Tín hiệu The police officer gave us the signal to stop. Cảnh sát ra đưa ra cho chúng tôi tín hiệu dừng lại. Train journey Hành trình tàu The train journey from London to Bristol takes two hours. Hành trình tàu từ London đến Bristol mất 2 tiếng đồng hồ Tunnel Đường hầm We are going through a long dark tunnel and no one can see the light. Chúng tôi đang đi qua một đường hầm tối và sâu, không ai có thể nhìn thấy ánh sáng. Travelcard Vé ngày Because I didn’t have enough money to buy a season ticket, I bought a travelcard. Bởi vì tôi không đủ tiền để mua vé dài kỳ nên tôi đã mua một chiếc vé ngày Ảnh minh họa cho từ Tunnel và Train 3. Một số hoạt động liên quan đến tàu lửa Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ To catch a train Bắt tàu It takes me 15 minutes to catch a train everyday. Tôi tốn 15 phút mỗi ngày để bắt được tàu. To get on the train Lên tàu I lost my child after I had got on the train. Tôi lạc mất đứa trẻ của tôi sau khi tôi lên tàu. To get off the train Xuống tàu I lost my bag when I got off the train. Tôi đã mất chiếc túi của tôi khi tôi xuống tàu. To miss a train Nhỡ tàu Because of getting up late, I missed a train. Bời vì dậy muộn nên tôi đã lỡ mất chuyến tàu to pay train ticket Trả tiền vé I will pay for the train ticket for you. Tôi sẽ trả tiền vé tàu cho bạn Ảnh minh họa cụm từ “Catch a train” Trên đây là tổng hợp từ vựng Tiếng Anh về tàu lửa, studytienganh mong rằng đã trang bị cho bạn hành trang đầy đủ để bạn có thể sẵn sàng trên những chuyến tàu của mình. Cảm ơn bạn đã đọc hết bài viết chia sẻ tâm huyết của Xin cảm ơn! Bentley Flying Spur 2020 là một tàu tên lửa sang trọng post The 2020 BentleyVà người Nefilim chính là Người của Shem- Người của Tàu Tên were the people of Shem- the people of the rocket vàkết nối các phần với nhau để xây dựng tàu tên tên lửa chống tàu siêuThe ultra-precision anti-ship rocket blasted off from a rocket kế bên ngoài trông giống như một tàu tên lửa hơn là một chiếc xe, và bên trong mang lại cảm giác của một phòng khách sang exterior looks more like a rocket ship than a car, and the inside has the feel of a luxury đích của tàu tên lửa nhỏ lớp Projekt 21631 Buyan- М là tàu chiến đa dụng pha sông- small-size missile ships of the 21631 Buyan-M project are multipurposesea-river' dụng tàu tên lửa LEGO và các yếu tố khác từ Bộ Truyền cảm hứng để giúp các the LEGO rocket ship and other elements from the Inspire Set to help hoạch Cherbourg- Nhiệm Vụ Noađưa lén năm tàu tên lửa hạng Sa' ar 3 ra khỏi Project- Operation Noa,the 1969 smuggling of five Sa'ar 3-class missile boats out of Cherbourg.[citation needed].Chúng tôi chỉ cử tàu theo luật pháp nhưngWe only sent ships following the laws,but China has missile ships supporting its civilian ships.”.Virgin Galactic cho biết hôm thứ Tư, nó đã được không quân Ý ký hợp đồng cho mộtchuyến bay nghiên cứu phụ trên tàu tên lửa có cánh của Galactic said Wednesday it has been contracted by the Italian airforce for a suborbital research flight aboard its winged rocket tiện, đó là lời khuyên số một của tôi nếu bạn sẽ tham gia vào một công ty start up,By the way, that's my number one piece of advice if you're going to join a startupTàu tên lửa lớp Matka được giới thiệu những năm 1980 và vẫn đang phục class missile boat, introduced in the 1980s and still in xây dựng tàu tên lửa này có chi phí ước tính xấp xỉ khoảng 770 triệu USD, trong khi các tàu ngầm lớp Borei khác được cho là có giá rẻ hơn. while other Borei class submarines are believed to cost đây vài năm,Hoa Kỳ đưa tàu tên lửa Antietam và- tàu phá tên lửa Higgins đến vùng của lãnh hải Trung couple of yearsago, the United States sent the Antietam missile cruiser and the- the Higgins missile destroyer to China's territorial WTO ra đời và Trung Quốc gia nhập tổ chức…,họ đã trở thành tàu tên lửa", ông Trump nói hôm the WTO came about andChina joined… they became a rocketship,” Mr. Trump said như chúng tôi đã nói, thuật ngữ shem phải được hiểu theo nghĩa gốc của nó,But as we have already established, the term shem must be taken in its original meaning-TPO- Bộ Quốc phòng Mỹ thông báo,ngoài bổ sung hai tàu tên lửa đạn đạo tới căn cứ tại châu Âu, sẽ có thêm lính Mỹ được triển khai tại US Defense Departmenthas announced the addition of two more ballistic missile ships to its base in Europe, with up to 3,000 more servicemen being nhiên, côkhông có nghĩa là họ sẽ đến những điểm đến xa xôi này bằng tàu tên lửa, mà bằng du hành vũ trụ trong trạng thái ý thức cao course,she did not mean they would reach these distant destinations by rocket ship, but by astral travel in a heightened state of năm 2009, Tổng công ty Ba Son đã đảm nhậnviệc đóng mới loạt 6 tàu tên lửa lớp Project 12418 Molniya cho Hải quân Việt Nam trên cơ sở hợp đồng chuyển giao công nghệ từ các đối tác của 2009, Ba Son Corporation undertook the construction of aseries of six Project 12418 Molniya class missile boats for the Vietnamese Navy based on technology transfer contracts from Russian tàu tên lửa đó mang tên lửa đạn đạo xuyên lục địa DF- 41 thì điều đó có nghĩa là hệ thống cũng có công nghệ đa đầu đạn phân hướng MIRV”, ông Karber nói với tờ Free that missile train hosts the DF-41 ICBM it means it will also have a MIRV potential," Karber told the Free khi đó, hải quân Israel đang chuẩn bị tiếp nhận 4 tàu tên lửa mới để đảm bảo an ninh cho 4 giàn khoan khí đốt tại Đặc khu kinh tế của Israel trên Địa Trung the Israel Navy is preparing to receive four new missile ships, to secure four gas drilling platforms in Israel's Exclusive Economic Zone in the Mediterranean, an area two and a half times larger than Israel. Lực lượng vũ trang- Sau một thời gian khởi đóng vàlàm việc tích cực, tàu tên lửa cao tốc Molniya đầu tiên do Việt Nam tự đóng sắp được đưa vào trang bị.ĐVO- After a startup time and hard work,the first high-speed missile boats Molniya made by Vietnam is going to be joined in the bố nói rằng tàu tấn công đổ bộ lớp gió tây bắc của hải quân Ai Cập Anwar Sadat và Jamal Abdul- Nasser,một số tàu khu trục và tàu tên lửa, và tàu tấn công đổ bộ Thunderbolt của Hải quân Pháp đã tham gia Bài statement said that the Egyptian navy's northwest wind-class amphibious assault ship Anwar Sadat and Jamal Abdul-Nasser,several frigates and missile boats, and the French Navy's Thunderbolt amphibious assault ship participated The hoạt hình video cho thấy hành khách, đi trên tàu tên lửa, cài đặt trên bệ phóng ở giữa các nước, mà họ đã được đưa tới một con tàu tương lai video animation shows passengers, going on board the rocket, installed on the launch pad in the middle of the water, to which they were taken to a large futuristic huy của Hạm đội Biển đen đóng quân ở cảng Sevastopol tại Crime- phóđô đốc Alexander Moiseyev cho biết 6 tàu mới bao gồm tàu tên lửa sẽ được đưa vào sử dụng cuối năm commander of the Black Sea fleet, which is based in Crimea's port of Sevastopol,Vice-Admiral Alexander Moiseyev said six new vessels including missile ships would be inducted to the fleet by the end of the cũng đã sản xuất máy bay bao gồm cả loại Kfir dự trữ, IAI Lavi huỷ bỏ, và Hệ thống cảnh báo sớm trên không IAI Phalcon, và các hệ thống hải quânIsrael also has manufactured aircraft including the Kfirreserve, IAI Lavicanceled, and the IAI Phalcon Airborne early warning System, một nhiệm vụ khó khăn đến mức mà không có gì lạ khi hầu hết các doanh nhân đều đến từ những gia đình giàu have to build their own rocket ships and fly them- a task so difficult it's no wonder most entrepreneurs come from wealthy sư cơ khí có thể đóng một vai trò trong việc thiết kế, xây dựng bất cứ điều gì mà di chuyển, từ các thiết bịMechanical engineers may play a role in the design or construction of anything that moves,from tiny motorized devices to airplanes and rocket ships.

tàu lửa tiếng anh là gì